Từ điển Thiều Chửu
黨 - đảng
① Một khu có năm trăm nhà ở gọi là đảng. ||② Lũ, bè đảng, các người đồng chí họp lại làm một đoàn thể gọi là đảng. ||③ A dua theo. Như Luận Ngữ 論語 nói quân tử bất đảng 君子不黨 (Thuật nhi 述而) người quân tử không a dua với ai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黨 - chưởng
Họ người — Các âm khác là Đảng, Thảng. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黨 - đảng
Không được tươi tốt mới mẻ — Một đơn vị hộ tịch thời xưa, 500 gia đình là một Đảng — Chỉ chung họ hàng nội ngoại — Phe nhóm. Bọn — Một đoàn thể có tổ chức, cùng hướng tới mục đích chung. Chẳng hạn Chính đảng — Các âm khác là Chưởng, Thẳng. Xem các âm này.


阿黨 - a đảng || 惡黨 - ác đảng || 朋黨 - bằng đảng || 政黨 - chính đảng || 黨部 - đảng bộ || 黨同攻異 - đảng đồng công dị || 黨與 - đảng dữ || 黨禍 - đảng hoạ || 黨獄 - đảng ngục || 黨人 - đảng nhân || 黨派 - đảng phái || 黨蔘 - đảng sâm || 黨籍 - đảng tịch || 黨長 - đảng trưởng || 敵黨 - địch đảng || 徒黨 - đồ đảng || 同黨 - đồng đảng || 鄉黨 - hương đảng || 結黨 - kết đảng || 亂黨 - loạn đảng || 國民黨 - quốc dân đảng || 左黨 - tả đảng || 赤黨 - xích đảng ||